Thứ Năm, 15 tháng 12, 2022

Những lưu ý khi chọn thép xây dựng

  Để chọn được loại thép tốt, phù hợp với mức giá hợp lý để đảm bảo chất lượng cho công trình thì bạn cần nên lưu ý:

Tính toán số lượng thép cần mua

Cần xác định số lượng thép sẽ được sử dụng để từ đó lên kế hoạch cho chi phí, hạch toán ngân sách phải chuẩn bị dựa vào bảng Báo Giá Thép Xây Dựng Mới Nhất 2021 của chúng tôi cập nhật trên thị trường thép Việt Nam. Nếu không có thể dẫn đến tình trạng mua thừa hoặc thiếu gây ra sự lãng phí hoặc làm gián đoạn đến quá trình thi công công trình

Chọn loại thép phù hợp

Chọn loại thép xây dựng phù hợp với tính chất công trình, mục đích sử dụng hay điều kiện môi trường và khí hậu ở nước ta.

So sánh giá thành giữa các nhà cung cấp

Nên có sự so sánh giá thép ở các đại lý cung cấp thép xây dựng khác nhau để chọn mua được mức giá tốt nhất nhằm tiết kiệm tối đa chi phí. Tuy nhiên không nên có tâm lý ham rẻ mà chọn mua những loại thép có chất lượng kém gây ảnh hưởng đến độ bền công trình.

Mua thép có thương hiệu uy tín

Trên thị trường có rất nhiều đơn vị sản xuất, kinh doanh vật liệu thép với nhiều chất lượng và giá thành khác nhau. Bạn cần lựa chọn thương hiệu có được sự đánh giá cao từ người dùng.

 

Chọn mua tại đại lý uy tín

Tại sao lại cần có việc này. Việc mua thép ở địa chỉ tin cậy sẽ đảm bảo rằng đó là sản phẩm được phân phối chính hãng từ thương hiệu bạn lựa chọn. Với sản phẩm thép được thanh bình htc phân phối chính hãng bạn có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng và giá thành

5 loại thép dùng nhiều nhất cho xây dựng công trình

1. Thép hộp

Thép hộp là loại thép có hình khối rỗng ruột, phổ biến với hai loại là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm, được thiết kế với hai kiểu dáng là thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật nhằm mục đích phù hợp với đặc điểm kiến trúc của từng công trình cũng như các mục đích sử dụng khác nhau.


Thép hộp đen có bề mặt đen bóng, độ chịu lực tốt nên được ứng dụng nhiều vào trong lĩnh vực xây dựng kết cấu dầm thép,  côp pha, làm khung và nền móng các tòa nhà,… Trong lĩnh vực kỹ thuật công nghiệp thép hộp đen cũng được dùng để làm khung sườn xe ô tô, cáp điện thang máy,…

Thép hộp đen có nhược điểm là do không có lớp mạ kẽm bên ngoài nên dễ bị rỉ sét hay ăn mòn khi tiếp xúc với môi trường có độ ẩm hoặc lượng axit cao. Vì vậy mà các công trình công cộng như cột đèn chiếu sáng, trụ điện hay biển quảng cáo,… sẽ thường chọn loại thép hộp mạ kẽm để hạn chế sự rỉ sét và mài mòn, đảm bảo tính mỹ quan cho công trình.

2. Thép ống

Cũng như thép hộp, thép ống có cấu trúc rỗng ruột, được sản xuất dưới dạng thép ống đen và thép ống mạ kẽm với các hình dạng như thép ống tròn, thép ống hình oval,…có các kích thước đường kính khác nhau.


Thép ống có khả năng chịu lực tốt. Lớp mạ kẽm bên ngoài làm tăng khả năng chống bào mòn và rỉ sét khi lắp đặt trong môi trường ẩm ướt.

Thép ống mạ kẽm được sử dụng phổ biến trong các công trình làm đường ống dẫn nước, dẫn dầu hay khí thải ở các khu công nghiệp, dùng để lắp đặt các công trình nhà thép tiền chế, hệ thống giàn giáo để phục vụ cho quá trình xây dựng.

3. Thép dây

Thép dây hay thép cuộn có bề mặt trơn nhẵn hoặc có gân, được cuộn thành những cuộn lớn với trọng lượng trung bình khoảng 200kg/cuộn – 459kg/cuộn.


Thép cuộn có tính bền và khả năng chịu lực tốt, được ứng dụng nhiều vào trong ngành công nghiệp như sử dụng để làm nguyên liệu sản xuất dây thép buộc, đinh, ốc vít, bu lông,… Ngoài ra thép dây còn được dùng làm tường rào, lưới thép, thi công xây dựng các công trình nhà ở dân dụng…

4. Thép tấm

Thép tấm là loại thép có hình dạng theo từng miếng, có độ cứng và độ bền cao với khả năng chịu lực tốt.

Thép tấm còn được phân chia thành hai loại chủ yếu là thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội.

Thép tấm cán nóng là loại phôi thép được cán mỏng bằng máy cán nóng ở nhiệt độ hơn 1000 độ C, có màu xanh đen đặc trưng. Thép tấm cán nóng được ứng dụng trong gia công cơ khí, đóng tàu, cán xà gồ hoặc trong ngành công nghiệp xe hơi, là nguyên liệu sản xuất tôn lợp mái,… Đây là loại thép dễ dàng bảo quản ở các điều kiện khác nhau mà không lo sợ sự ảnh hưởng từ môi trường.


Ngược lại thép tấm cán nguội được cán thành tấm ở nhiệt độ thường. Trong quá trình cán, người ta thường sử dụng thêm nước dung môi để điều chỉnh nhiệt độ về nhiệt độ phòng hoặc có sự chênh lệch không đáng kể. Thép tấm cán nguội  có hình thức đẹp, bề mặt luôn có độ bóng cao và các mép biên rất gọn gàng. Tuy nhiên, loại thép cán nguội cần phải để ở những nơi có mái che và đặt cách mặt đất tối thiểu 30cm.

Thép tấm cán nguội là nguyên liệu để sản xuất thép ống, đồ gia dụng, nội thất và công trình xây dựng dân dụng.

5. Thép thanh

Thép thanh dạng hình trụ với kết cấu thanh dài, có độ dẻo dai và độ dãn dài tốt, gồm hai loại là thép thanh tròn trơn hoặc thép thanh vằn.

Thép thanh tròn trơn có bề mặt trơn nhẵn, còn  trên thân thép thanh vằn có những vằn được đúc nổi, có độ cứng tốt, độ bền cao nên được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng cốt thép, bê tông, cao ốc văn phòng, cầu đường hay các công trình thủy điện,…


Trên đây là những lưu ý khi chọn thép xây dựng và các loại thép phổ biến nhất trong xây dựng, mong rằng các chủ đầu tư cũng như người tiêu dùng sẽ chọn lựa được loại thép phù hợp với công trình cùng chất lượng đảm bảo và mức giá hợp lý nhất.

Địa chỉ liên hệ đại lý thép xây dựng uy tín:

Địa chỉ: Số 109, Ngõ 53 Đức Giang, Phường Đức Giang, Quận Long Biên, Hà nội

Điện thoại: (+84)43877 1887 - Fax: (+84)43655 8116

Hotline: 0913239536 - 0913239535

Website: www.thanhbinhhtc.com.vn

Thứ Tư, 7 tháng 12, 2022

Bảng báo giá thép tấm 2022 mới nhất

  Bảng báo giá thép tấm 2022 mới nhất vừa được công ty thanh bình htc chúng tôi cập nhật từ nhà sản xuất cung cấp. Bảng giá dưới đây là bảng giá bán lẻ, nếu quý hàng mua với số lượng lớn, vui lòng liên hệ qua:

Địa chỉ: Số 109, Ngõ 53 Đức Giang, Phường Đức Giang, Quận Long Biên, Hà nội

Điện thoại: (+84)43877 1887 – Fax: (+84)43655 8116

Hotline: 0913239536 – 0913239535

Bảng giá thép tấm hôm nay 2022 mới nhất

Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất

STT Quy cách Xuất xứ Barem Đơn giá Kg/tấm Kg Tấm 1 3 ly (1500×6000) NK 211.95 19,100 4,048,245 2 4 ly (1500×6000) NK 282.60 19,100 5,397,660 3 5 ly (1500×6000) NK 353.25 19,100 6,747,075 4 6 ly (1500×6000) NK 423.90 19,100 8,096,490 5 8 ly (1500×6000) NK 565.20 19,100 10,795,320 6 10 ly (1500×6000) NK 706.50 19,100 13,494,150 7 12 ly (1500×6000) NK 847.80 19,100 16,192,980 8 14 ly (1500×6000) NK 989.10 19,100 18,891,810 9 16 ly (1500×6000) NK 1130.40 19,100 21,590,640 10 18 ly (1500×6000) NK 1271.70 19,100 24,289,470 11 20 ly (1500×6000) NK 1413.00 19,100 26,988,300 12 6 ly (2000×6000) NK 565.20 19,100 10,795,320 13 8 ly (2000×6000) NK 753.60 19,100 14,393,760 14 10 ly (2000×6000) NK 942.00 19,100 17,992,200 15 12 ly (2000×6000) NK 1130.40 19,100 21,590,640 16 14 ly (2000×6000) NK 1318.80 19,100 25,189,080 17 16 ly (2000×6000) NK 1507.20 19,100 28,787,520 18 18 ly (2000×6000) NK 1695.60 19,100 32,385,960 19 20 ly (2000×6000) NK 1884.00 19,100 35,984,400 20 22 ly (2000×6000) NK 2072.40 19,100 39,582,840 21 25 ly (2000×6000) NK 2355.00 19,100 44,980,500 22 30 ly (2000×6000) NK 2826.00 19,100 53,976,600 23 35 ly (2000×6000) NK 3297.00 19,100 62,972,700 24 40 ly (2000×6000) NK 3768.00 19,100 71,968,800 25 45 ly (2000×6000) NK 4239.00 19,100 80,964,900 26 50 ly – 100 ly (2000×6000) NK

Giá thép tấm đúc Q345B/A572 (giá thép tấm cường độ cao)

STT Quy cách Xuất xứ Barem Giá thép tấm đúc Q345B/A572 Kg/tấm Kg 1 4 ly – 12 ly (1500×6000) NK 19,300 2 10 – 60 ly (2000×6000) NK 19,300

Giá thép tấm đen SS400 mới nhất

STT Quy cách Xuất xứ Đơn giá Giá thép tấm đen SS400 VNĐ/Kg Nhỏ (1M*2M) Lớn (1M25*2M5) 1 5 dem NK 24,000 188,400 294,376 2 6 dem NK 23,800 224,196 350,306 3 7 dem NK 23,600 259,364 405,256 4 8 dem NK 23,600 296,416 463,150 5 9 dem NK 23,600 333,468 521,044 6 1 ly NK 23,600 370,520 578,938 7 1.1 ly NK 23,600 407,572 636,831 8 1.2 ly NK 23,600 444,624 694,725 9 1.4 ly NK 23,200 509,936 796,775 10 1.5 ly NK 23,000 541,650 846,328 11 1.8 ly NK 22,800 644,328 1,006,763 12 2 ly NK 22,600 709,640 1,108,813 13 2.5 ly NK 22,200 871,350 1,361,484

STT Quy cách Xuất xứ Đơn giá Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 VNĐ/Kg Nhỏ (1M*2M) Lớn (1M22*2M5) 1 5 dem NK 23,500 184,475 288,242 2 6 dem NK 23,500 221,370 345,891 3 7 dem NK 23,500 258,265 403,539 4 8 dem NK 23,500 295,160 461,188 5 9 dem NK 23,500 332,055 518,836 6 1 ly NK 23,500 368,950 576,484 7 1.1 ly NK 23,500 405,845 634,133 8 1.2 ly NK 23,500 442,740 691,781 9 1.4 ly NK 23,500 516,530 807,078 10 1.5 ly NK 23,500 553,425 864,727 11 1.8 ly NK 23,500 664,110 1,037,672 12 2 ly NK 23,000 722,200 1,128,438 13 2.5 ly NK 23,000 902,750 1,410,547 

Giá thép tấm SPHC/SPCC

Thép tấm rất dễ bắt gặp trong các lĩnh vực cơ khí và các ngành xây dựng, với các ứng dụng như làm tủ điện, tủ đựng hồ sơ, sàn xe… Vậy thép tấm là gì? Phân loại ra sao? Mỗi loại có những ưu nhược điểm gì? Tất cả đều được nêu rõ trong bài viết dưới đây.

Phân loại thép tấm

Hiện nay trên thị trường thép tấm được chia thành 2 loại là thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội. Sở dĩ có sự phân biệt này là do quy trình sản xuất khác nhau. Chúng có cùng tên gọi, thế nhưng đặc tính và ứng dụng của mỗi loại lại khác nhau.

Phân theo nhu cầu sử dụng thì thép tấm rất đa dạng, có rất nhiều loại như:

  • Thép tấm mạ kẽm
  • Thép tấm chống trượt
  • Thép tấm kết cấu chung
  • Thép tấm chịu mài mòn
  • Thép tấm hợp kim thấp cường độ cao
  • Thép tấm đóng tàu
  • Thép tầm kết cấu hàn

Về ứng dụng ngoài ngành công nghiệp xây dựng thì ngành cơ khí chế tạo là lĩnh vực thường xuyên sử dụng loại thép này.

Hãy gọi ngay cho chúng tôi để được báo giá sớm nhất thép tấm và các loại thép khác như thép cuộn cán nóng thép cuộn cán nguội, thép mạ các loại, thép hợp kim, thép bản mã, thép hình-góc đúc, thép chế tạo, thép công cụ, thép hìnhthép cừ dậpthép kết cấu khác., nhận mức giá ưu đãi nhất, giúp giảm chi phí đáng kể công trình của bạn!

Thứ Ba, 6 tháng 12, 2022

ƯU ĐIỂM CỦA ĐẦU SỐ 1900 SO VỚI SỐ ĐIỆN THOẠI THÔNG THƯỜNG

  Rất nhiều doanh nghiệp vẫn đang lựa chọn sử dụng điện thoại di động thông thường làm số hotline cho công ty. Tuy nhiên, tại sao các doanh nghiệp lớn, các thương hiệu lớn lại lựa chọn đầu số tổng đài 1900 hay 1800 để làm hotline chăm sóc khách hàng. Ưu điểm của đầu số 1900 so với số điện thoại thông thường là gì ?

Ðối với người thực hiện cuộc gọi: Với đầu số 1900, do không cần mã vùng nên người gọi có thể gọi tại bất kỳ địa điểm nào mà chỉ phải nhớ một số điện thoại duy nhất, không phải nhập mã vùng hay đầu số của vùng như kiểu số điện thoại bàn thông thường. Tiết kiệm chi phí cước.

Ðối với người cung cấp dịch vụ: Linh Hoạt, dễ dàng thay đổi vị trí địa lý mà vẫn giữ được liên lạc, tiết kiệm chi phí, bảo mật cao, hạn chế được tình trạng spam hoặt gọi điện thoại quấy rầy của các đối thủ cạnh tranh.

Đầu số 1900 của nhà mạng nào ?

Hiện Dauso1900.vn đang cung cấp đầu số tổng đài 1900 của 3 nhà mạng đó là : VNPT, FPT và Viettel

Liên hệ đăng ký đầu số 1900 : 0911 795 222 – 0933 795 222 – 1900 0234

Bảng giá cụ thể:

Nhà mạng cung cấpFPTSPTVNPT
Cước cài đặt dịch vụ (VND)1,650,000 VND1,650,000 VND2,200,000 VND
Chi phí hằng tháng (VND/tháng)440,000 VND440,000 VND660,000 VND

Tư vấn chọn mua tổng đài hay thuê tổng đài

1. Loại càng rẻ càng tốt, kinh phí là quan trọng => Với yêu cầu này thì bạn có thể sử dụng tổng đài trung quốc, có thể đáp ứng hầu hết các yêu cầu cơ bản và giá tính thành hợp lý

Các dòng tổng đài này đầy đủ các tính năng:

– Hiện số gọi đến,

– Lời chào gọi vào dài lên đến 60 giây đảm bảo đầy đủ hết cho các câu chào,

– Lắp đặt sử dụng đơn giản

– Bảo hành dài hạn,

=> Rất phù hợp cho các công ty vừa và nhỏ, các nhà hàng khách sạn, nhà nghỉ..

2. Loại có chất lượng cao hơn

–      Loại dùng không bị lỗi thời, có thể sau này bạn thay đổi nhu cầu sử dụng nhưng tổng đài vẫn đáp ứng được các yêu cầu đó

–      Tính ổn định cao, độ bền tốt

–      Có tính mở, dễ dàng nâng cấp mở rộng về sau không bị lỗi thời

–      Dễ dàng chuyển đổi dịch chuyển thay đổi vị trí văn phòng đến địa chỉ mới

–      Dễ dàng quản lý, có thể giám sát hệ thống ở bất kỳ đâu, từ bất kỳ chỗ nào miễn là có mạng

–      …

Chúng tôi đề xuất quý khách hàng sử dụng tổng đài điện thoại nội bộ có thể đáp ứng hết các yêu cầu của khách hàng hiện tại cũng như tương lai cũng như đảm bảo phần giá thành tối ưu nhất so với các tổng đài truyền thống như Panasonic, Siemens, LG, Cisco…

CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG SỐ VIỆT NAM