Bảng báo giá thép tấm 2022 mới nhất vừa được công ty thanh bình htc chúng tôi cập nhật từ nhà sản xuất cung cấp. Bảng giá dưới đây là bảng giá bán lẻ, nếu quý hàng mua với số lượng lớn, vui lòng liên hệ qua:
Địa chỉ: Số 109, Ngõ 53 Đức Giang, Phường Đức Giang, Quận Long Biên, Hà nội
Điện thoại: (+84)43877 1887 – Fax: (+84)43655 8116
Hotline: 0913239536 – 0913239535
Bảng giá thép tấm hôm nay 2022 mới nhất
Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất
STT Quy cách Xuất xứ Barem Đơn giá Kg/tấm Kg Tấm 1 3 ly (1500×6000) NK 211.95 19,100 4,048,245 2 4 ly (1500×6000) NK 282.60 19,100 5,397,660 3 5 ly (1500×6000) NK 353.25 19,100 6,747,075 4 6 ly (1500×6000) NK 423.90 19,100 8,096,490 5 8 ly (1500×6000) NK 565.20 19,100 10,795,320 6 10 ly (1500×6000) NK 706.50 19,100 13,494,150 7 12 ly (1500×6000) NK 847.80 19,100 16,192,980 8 14 ly (1500×6000) NK 989.10 19,100 18,891,810 9 16 ly (1500×6000) NK 1130.40 19,100 21,590,640 10 18 ly (1500×6000) NK 1271.70 19,100 24,289,470 11 20 ly (1500×6000) NK 1413.00 19,100 26,988,300 12 6 ly (2000×6000) NK 565.20 19,100 10,795,320 13 8 ly (2000×6000) NK 753.60 19,100 14,393,760 14 10 ly (2000×6000) NK 942.00 19,100 17,992,200 15 12 ly (2000×6000) NK 1130.40 19,100 21,590,640 16 14 ly (2000×6000) NK 1318.80 19,100 25,189,080 17 16 ly (2000×6000) NK 1507.20 19,100 28,787,520 18 18 ly (2000×6000) NK 1695.60 19,100 32,385,960 19 20 ly (2000×6000) NK 1884.00 19,100 35,984,400 20 22 ly (2000×6000) NK 2072.40 19,100 39,582,840 21 25 ly (2000×6000) NK 2355.00 19,100 44,980,500 22 30 ly (2000×6000) NK 2826.00 19,100 53,976,600 23 35 ly (2000×6000) NK 3297.00 19,100 62,972,700 24 40 ly (2000×6000) NK 3768.00 19,100 71,968,800 25 45 ly (2000×6000) NK 4239.00 19,100 80,964,900 26 50 ly – 100 ly (2000×6000) NK
Giá thép tấm đúc Q345B/A572 (giá thép tấm cường độ cao)
STT Quy cách Xuất xứ Barem Giá thép tấm đúc Q345B/A572 Kg/tấm Kg 1 4 ly – 12 ly (1500×6000) NK 19,300 2 10 – 60 ly (2000×6000) NK 19,300
Giá thép tấm đen SS400 mới nhất
STT Quy cách Xuất xứ Đơn giá Giá thép tấm đen SS400 VNĐ/Kg Nhỏ (1M*2M) Lớn (1M25*2M5) 1 5 dem NK 24,000 188,400 294,376 2 6 dem NK 23,800 224,196 350,306 3 7 dem NK 23,600 259,364 405,256 4 8 dem NK 23,600 296,416 463,150 5 9 dem NK 23,600 333,468 521,044 6 1 ly NK 23,600 370,520 578,938 7 1.1 ly NK 23,600 407,572 636,831 8 1.2 ly NK 23,600 444,624 694,725 9 1.4 ly NK 23,200 509,936 796,775 10 1.5 ly NK 23,000 541,650 846,328 11 1.8 ly NK 22,800 644,328 1,006,763 12 2 ly NK 22,600 709,640 1,108,813 13 2.5 ly NK 22,200 871,350 1,361,484
STT Quy cách Xuất xứ Đơn giá Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 VNĐ/Kg Nhỏ (1M*2M) Lớn (1M22*2M5) 1 5 dem NK 23,500 184,475 288,242 2 6 dem NK 23,500 221,370 345,891 3 7 dem NK 23,500 258,265 403,539 4 8 dem NK 23,500 295,160 461,188 5 9 dem NK 23,500 332,055 518,836 6 1 ly NK 23,500 368,950 576,484 7 1.1 ly NK 23,500 405,845 634,133 8 1.2 ly NK 23,500 442,740 691,781 9 1.4 ly NK 23,500 516,530 807,078 10 1.5 ly NK 23,500 553,425 864,727 11 1.8 ly NK 23,500 664,110 1,037,672 12 2 ly NK 23,000 722,200 1,128,438 13 2.5 ly NK 23,000 902,750 1,410,547
Giá thép tấm SPHC/SPCC
Thép tấm rất dễ bắt gặp trong các lĩnh vực cơ khí và các ngành xây dựng, với các ứng dụng như làm tủ điện, tủ đựng hồ sơ, sàn xe… Vậy thép tấm là gì? Phân loại ra sao? Mỗi loại có những ưu nhược điểm gì? Tất cả đều được nêu rõ trong bài viết dưới đây.
Phân loại thép tấm
Hiện nay trên thị trường thép tấm được chia thành 2 loại là thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội. Sở dĩ có sự phân biệt này là do quy trình sản xuất khác nhau. Chúng có cùng tên gọi, thế nhưng đặc tính và ứng dụng của mỗi loại lại khác nhau.
Phân theo nhu cầu sử dụng thì thép tấm rất đa dạng, có rất nhiều loại như:
- Thép tấm mạ kẽm
- Thép tấm chống trượt
- Thép tấm kết cấu chung
- Thép tấm chịu mài mòn
- Thép tấm hợp kim thấp cường độ cao
- Thép tấm đóng tàu
- Thép tầm kết cấu hàn
Về ứng dụng ngoài ngành công nghiệp xây dựng thì ngành cơ khí chế tạo là lĩnh vực thường xuyên sử dụng loại thép này.
Hãy gọi ngay cho chúng tôi để được báo giá sớm nhất thép tấm và các loại thép khác như thép cuộn cán nóng thép cuộn cán nguội, thép mạ các loại, thép hợp kim, thép bản mã, thép hình-góc đúc, thép chế tạo, thép công cụ, thép hình, thép cừ dập, thép kết cấu khác., nhận mức giá ưu đãi nhất, giúp giảm chi phí đáng kể công trình của bạn!
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét